🔍
Search:
HUY HOÀNG
🌟
HUY HOÀNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
빛이 나서 눈부시게 번쩍이다.
1
RỰC RỠ HUY HOÀNG:
Có màu sắc nên lấp lánh một cách chói loà.
-
2
말이나 행동이 바르지 못하고 야단스러워서 믿을 수 없다.
2
HÀO NHOÁNG:
Lời nói hay hành động không đúng đắn và nháo nhào nên không thể tin.
-
Tính từ
-
1
빛이 나서 눈부시게 번쩍이다.
1
RỰC RỠ HUY HOÀNG:
Có màu sắc nên lấp lánh một cách chói loà.
-
2
말이나 행동이 바르지 못하고 야단스러워서 믿을 수 없다.
2
HÀO NHOÁNG:
Lời nói hay hành động không đúng đắn và nháo nhào nên không thể tin.
-
Tính từ
-
1
미래에 대한 계획이나 꿈 등이 무척 크다.
1
VĨ ĐẠI, HUY HOÀNG, HOÀI BÃO:
Mơ ước hay kế hoạch về tương lai vô cùng to lớn.
-
Danh từ
-
1
힘이나 세력 등이 한창 왕성함.
1
SỰ THỊNH VƯỢNG, SỰ HUY HOÀNG:
Việc sức mạnh hay thế lực hưng thịnh ở mức đỉnh điểm.
-
Danh từ
-
1
기운이나 의욕 등이 가장 왕성한 때.
1
THỜI HUY HOÀNG, GIAI ĐOẠN SUNG MÃN:
Giai đoạn sức lực và tham vọng sung sức nhất.
-
Danh từ
-
1
통쾌하고 장한 일.
1
THÀNH TÍCH HUY HOÀNG, THÀNH TÍCH VINH QUANG:
Việc to lớn và đáng vui mừng.
-
Phó từ
-
1
빛이 나서 눈부시게 번쩍이는 상태로.
1
MỘT CÁCH RỰC RỠ HUY HOÀNG:
Trạng thái có màu sắc nên lấp lánh một cách chói loà.
-
2
말이나 행동이 바르지 못하고 야단스러워서 믿을 수 없이.
2
MỘT CÁCH HÀO NHOÁNG:
Lời nói hay hành động không đúng đắn và nháo nhào nên không thể tin.
-
☆
Danh từ
-
1
힘이나 세력 등이 한창 왕성한 시기.
1
THỜI KÌ ĐỈNH CAO, THỜI KÌ VÀNG SON, THỜI KÌ HUY HOÀNG:
Thời kì sức mạnh hay thế lực… hưng thịnh ở mức đỉnh điểm.
-
Danh từ
-
1
훌륭하고 대단한 광경.
1
CẢNH TƯỢNG HÙNG VĨ, KHUNG CẢNH HUY HOÀNG:
Quang cảnh hoành tráng và lộng lẫy.
-
2
(비웃는 말로) 우스꽝스럽거나 좋지 않은 남의 행동이나 어떤 상태.
2
TRÒ CƯỜI, TRÒ HỀ:
(cách nói mỉa mai) Trạng thái nào đó hoặc hành động không tốt đẹp và đáng buồn cười của người khác.
-
Danh từ
-
1
힘이나 세력 등이 한창 왕성한 시대.
1
THỜI ĐẠI ĐỈNH CAO, THỜI ĐẠI THỊNH VƯỢNG, THỜI ĐẠI HUY HOÀNG:
Thời đại mà sức mạnh hay thế lực đang ở trong giai đoạn cao trào.
-
Tính từ
-
1
공로나 업적 등이 뚜렷하다.
1
LỪNG LẪY, LẪY LỪNG, VẺ VANG, HUY HOÀNG:
Sự nghiệp hay công lao... rất rõ ràng.
-
2
빛 등이 밝게 빛나다.
2
RỰC RỠ, SÁNG NGỜI, SÁNG CHÓI:
Ánh sáng... phát ra một cách sáng rõ.